55T Hydraulic Crawler Crane Sự kết hợp hoàn hảo của sức mạnh và tính linh hoạt

55T Hydraulic Crawler Crane Sự kết hợp hoàn hảo của sức mạnh và tính linh hoạt

Thông tin chi tiết sản phẩm:

Place of Origin: China
Hàng hiệu: XCMG
Model Number: XGC55

Thanh toán:

Minimum Order Quantity: One Crane
Giá bán: Negotiable Price
Packaging Details: Packing According to Customer Requirements
Delivery Time: According to Order Confirmation
Payment Terms: L/C,T/T
Supply Ability: Supply According to Customer Needs
Giá tốt nhất Tiếp xúc

Thông tin chi tiết

Rammer Hoisting Height: 20m Boom Length: 18m - 72m
Application: Construction Color: Yellow
Crawler Length: 8 meters Engine Output: 115kW
Jib Length: 9m - 18m Range: 3m
Transportation Size: 7200x3200x3070mm Overall Weight: 57.8T including counterweight
Main Boom Length: 19~73m Track Shoe Width: 860mm
Làm nổi bật:

55T hydraulic crawler crane

,

hydraulic crawler crane with boom

,

construction crane with warranty

Mô tả sản phẩm

Giới thiệu về Cần cẩu bánh xích XGC55


Cần cẩu bánh xích thủy lực 55T là một trợ thủ đắc lực cho các hoạt động trong không gian hẹp. Nó nhỏ gọn và linh hoạt, có thể di chuyển tự do trong các khu vực chật hẹp, thể hiện thế mạnh của mình ở những nơi mà các thiết bị lớn khó sử dụng. Loại cần cẩu này chủ yếu sử dụng khung gầm bánh xích bằng cao su hoặc thép, có khả năng leo trèo mạnh mẽ và có thể thích ứng với địa hình lầy lội, gồ ghề và các địa hình phức tạp khác. Khi làm việc, chân chống của nó có thể được điều chỉnh linh hoạt để đảm bảo sự ổn định trong quá trình vận hành. Trọng lượng nâng thường là vài tấn, có thể đáp ứng các nhiệm vụ xử lý vật liệu, lắp đặt thiết bị và các nhiệm vụ khác. Nó được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, điện, trang trí nội thất và các ngành công nghiệp khác.


Bảng hiệu suất nâng cần phụ cố định (Với móc cần chính)(đơn vị: tấn)


Chiều dài cần (m)

34

Chiều dài cần phụ (m)

7

10

13

16

Góc lắp cần phụ (°)

Tầm với (m)

10

30

10

30

10

30

10

30

11

10.1








12

9.1

8.5







13

8.2

8.4

5






14

7.4

7.7

5

5





15

6.6

6.9

5

5

5




16

6

6.2

5

5

5

3.7



18

4.8

5

4.9

4.9

5

3.6

3.6

2.5

20

4

4.1

4

4.3

4.1

3.5

3.4

2.4

22

3.3

3.4

3.3

3.5

3.4

3.4

3.3

2.2

24

2.7

2.8

2.7

2.9

2.8

3.1

2.8

2.1

26

2.2

2.3

2.3

2.4

2.3

2.5

2.3

2

28

1.8

1.9

1.8

2

1.9

2.1

1.9

1.9

30

1.4

1.5

1.5

1.6

1.5

1.7

1.6

1.8

32

1.1

1.2

1.2

1.3

1.2

1.4

1.2

1.4

34

0.9

0.9

0.9

1

1

1.1

1

1.1


Bảng hiệu suất nâng cần phụ cố định (Với móc cần chính)(đơn vị: tấn)


Chiều dài cần (m)

37

Chiều dài cần phụ (m)

7

10

13

16

Góc lắp cần phụ (°)

Tầm với (m)

10

30

10

30

10

30

10

30

12

5

5







13

5

5







14

5

5

5

5





15

5

5

5

5





16

5

5

5

5

5

3.7



18

4.8

5

4.8

4.9

4.8

3.6

3.7

2.5

20

3.9

4.1

4

4.2

4

3.5

3.5

2.4

22

3.2

3.3

3.2

3.5

3.3

3.4

3.3

2.3

24

2.6

2.7

2.7

2.9

2.7

3

2.7

2.2

26

2.1

2.2

2.2

2.3

2.2

2.5

2.2

2.1

28

1.7

1.8

1.8

1.9

1.8

2

1.8

2

30

1.3

1.4

1.4

1.5

1.5

1.6

1.5

1.7

32

1

1.1

1.1

1.2

1.1

1.3

1.2

1.4

34

0.8

0.8

0.8

0.9

0.9

1

0.9

1.1


Bảng hiệu suất nâng cần phụ cố định (Với móc cần chính)(đơn vị: tấn)


Chiều dài cần (m)

40

Chiều dài cần phụ (m)

7

10

13

16

Góc lắp cần phụ (°)

Tầm với (m)

10

30

10

30

10

30

10

30

12

5








13

5

5







14

5

5

5






15

5

5

5

5





16

5

5

5

5

5




18

4.6

4.8

4.6

5

4.8

3.6

3.7

2.5

20

3.8

4

3.8

4.1

3.9

3.5

3.5

2.4

22

3.1

3.2

3.1

3.4

3.2

3.4

3.2

2.3

24

2.5

2.6

2.6

2.8

2.6

2.9

2.6

2.2

26

2

2.1

2.1

2.3

2.1

2.4

2.2

2.1

28

1.6

1.7

1.7

1.8

1.7

1.9

1.7

2

30

1.2

1.3

1.3

1.4

1.4

1.6

1.4

1.6

32

0.9

1

1

1.1

1

1.2

1.1

1.3

34

0.7

0.7

0.7

0.8

0.8

0.9

0.8

1


Bảng hiệu suất nâng cần phụ cố định (Với móc cần chính)(đơn vị: tấn)


Chiều dài cần (m)

43

Chiều dài cần phụ (m)

7

10

13

16

Góc lắp cần phụ (°)

Tầm với (m)

10

30

10

30

10

30

10

30

13

5

5







14

5

5







15

5

5

5

5





16

5

5

5

5





18

4.4

4.6

4.6

4.9

4.6

3.6

3.7


20

3.6

3.8

3.8

4.1

3.8

3.5

3.5

2.4

22

3

3.2

3.1

3.3

3.1

3.4

3.1

2.3

24

2.4

2.6

2.5

2.7

2.5

2.8

2.6

2.2

26

1.9

2.1

2

2.2

2

2.3

2.1

2.1

28

1.5

1.6

1.6

1.7

1.6

1.9

1.6

2

30

1.1

1.3

1.2

1.4

1.3

1.5

1.3

1.6

32

0.8

0.9

0.9

1

0.9

1.1

1

1.2

34

0.6

0.6

0.6

0.7

0.7

0.8

0.7

0.9



Chi tiết vận chuyển và kế hoạch vận chuyển


Chi tiết vận chuyển

Trọng lượng và kích thước vận chuyển

Tên

Trọng lượng (t)

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Chiều cao (m)

Số lượng

Ghi chú

Máy móc chính

28.6

12.04

3.45

3.36

1

Bao gồm dầm xích trái và phải, cụm ròng rọc nâng hạ, đoạn dưới cần chính

Tấm đối trọng

2.4

3.5

1

0.58

1


Đối trọng bên trái

2.0

1

0.95

0.59

3


Đối trọng bên phải

2.0

1

0.95

0.59

3


Đối trọng giữa

0.8

1.5

0.56

0.85

2


Cần 9 m

0.65

9.1

1.4

1.26

2


Cần 6 m

0.45

6.1

1.4

1.26

3


Cần 3 m

0.26

3.1

1.4

1.26

1


Cần trên cùng

0.83

7.02

1.4

1.35

1


Ròng rọc đầu cần

0.093

1.4

0.625

0.562

1


Móc 55t

0.62

0.54

0.63

1.5

1

Tùy chọn

Móc 32t

0.35

0.34

0.63

1.35

1


Móc 16t

0.28

0.26

0.62

1.1

1


Móc 8t

0.14

0.32

0.32

0.57

1


Đoạn trên cùng của cần phụ

0.216

3.33

0.655

0.633

1


Đoạn trên cùng của cần phụ

0.416

4.105

0.7

1.653

1

Với giá đỡ

Đoạn giữa cần phụ 3m

0.104

3.06

0.655

0.485

1


Đoạn giữa cần phụ 6m

0.192

6.06

0.655

0.485

1


cáp căng, chốt trục, v.v.

1







Muốn biết thêm chi tiết về sản phẩm này
55T Hydraulic Crawler Crane Sự kết hợp hoàn hảo của sức mạnh và tính linh hoạt bạn có thể gửi cho tôi thêm chi tiết như loại, kích thước, số lượng, chất liệu, v.v.

Chờ hồi âm của bạn.